Đánh giá
Mục lục bài viết
Khối lượng riêng viết tắt là D là đại lượng đo bằng thương số giữa khối lượng của vật trên cho thể tích của vật ấy. Nói cách khác KLR chính là đặc tính về mật độ khối lượng trên cho một đơn vị thể tích về vật đó.
Công thức tính khối lượng riêng: D = m.V
D : Là khối lượng riêng của vật
m : Khối lượng của vậy (kg)
V : Thể tích của vậy (m3).
Trọng lượng riêng là lực tác dụng vào vật liệu trên một đơn vị thể tích do có sức hút của trái đất, mặt trăng... Lực này được xác định bằng khối lượng riêng nhân với gia tốc trọng trường của trái đất, mặt trăng đó gm = m/s2 x kg/cm3 và nó được quy định có thứ nguyên lại là N/cm3 hoặc kN/m3. Trọng trường có thể thay đổi tùy theo bạn đặt cái vật liệu này ở đâu. Nếu đặt trên trái đất thì nó sẽ là khoảng g = 9,8 m/s2, còn trên mặt trăng thì nó khoảng tầm 9,8/6m/s.
Mặc dù cả khối lượng riêng và trọng lực riêng có liên quan đến nhau nhưng chúng chắc chắn không giống nhau. Trọng lượng riêng còn được gọi là khối lượng riêng tương đối. Khối lượng riêng là tỷ lệ khối lượng của thể tích của nó. Để hiểu rõ hơn về bản chất của khối lượng riêng, cùng xem ví dụ sau: Trọng lượng riêng của Rượu là khối lượng riêng của rượu chia cho mật độ của nước có thể tích bằng với rượu. Vì cả nước và rượu ở đây đều có thể tích bằng nhau, có thể thu được thông qua thao tác toán học đơn giản rằng thể tích của hai chất lỏng liên quan sẽ triệt tiêu lẫn nhau do đó thể hiện trọng lượng riêng của rượu theo tỷ lệ khối lượng của rượu so với khối lượng của nước.
Kí hiệu : d
Cách tính trọng lượng riêng
d = P / V
Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng: d = D .10 (trọng lượng riêng bằng khối lượng riêng nhân 10)
Công thức: 7,85 × chiều dài (m) × chiều rộng (m) × độ dày (mm)
Ví dụ: thép tấm 6m (chiều dài) × 1,51m (chiều rộng) × 9,75mm (độ dày)
Cách tính: 7,85 × 6 × 1,51 × 9,75 = 693,43kg
Công thức: (đường kính ngoài - độ dày thành) × độ dày thành mm × 0,02466 × chiều dài m
Ví dụ: 114mm (đường kính ngoài) x 4mm (độ dày thành) x 6m (chiều dài) của ống thép
Tính toán: (114-4) × 4 × 0,02466 × 6 = 65.102kg
Công thức: đường kính mm × đường kính mm × 0,00617 × chiều dài m
Ví dụ: Thép tròn 20mm (đường kính) × 6m (chiều dài)
Cách tính: 20 × 20 × 0,00617 × 6 = 14,808kg
Công thức: chiều rộng mặt (mm) x chiều rộng mặt (mm) x chiều dài (m) x 0,00785
Ví dụ: 50mm (chiều rộng của mặt) × 6m (chiều dài) của thép vuông
Tính toán: 50 × 50 × 6 × 0,00785 = 117,75 (kg)
Công thức: chiều rộng cạnh (mm) x độ dày (mm) x chiều dài (m) x 0,00785
Ví dụ: Thép dẹt 50mm (chiều rộng cạnh) x 5.0mm (độ dày) x 6m (chiều dài)
Cách tính: 50 × 5 × 6 × 0,00785 = 11,7,75 (kg)
Công thức: Đường kính đối diện × Đường kính đối diện × Chiều dài (m) × 0,00068
Ví dụ: Thép hình lục giác 50mm (đường kính) x 6m (chiều dài)
Tính toán: 50 × 50 × 6 × 0,0068 = 102 (kg)
Công thức: đường kính mm × đường kính mm × 0,00617 × chiều dài m
Ví dụ: Thép cây 20mm (đường kính) × 12m (chiều dài)
Cách tính: 20 × 20 × 0,00617 × 12 = 29,616kg
Công thức: chiều rộng cạnh mm × độ dày × 0,015 × chiều dài m (tính toán thô)
Ví dụ: Thép góc 50mm × 50mm × 5 độ dày × 6m (chiều dài)
Cách tính: 50 × 5 × 0,015 × 6 = 22,5kg (bảng là 22,62)
Công thức: (chiều rộng cạnh + chiều rộng cạnh) × độ dày × 0,0076 × chiều dài m (tính toán thô)
Ví dụ: Thép góc 100mm × 80mm × 8 độ dày × 6m (chiều dài)
Tính toán: (100 + 80) × 8 × 0,0076 × 6 = 65,67kg
Công thức: (đường kính ngoài - độ dày thành) × độ dày × 0,0267 × chiều dài m
Ví dụ: Ống đồng thau dày 20 mm × 1,5mm x 6m (chiều dài)
Tính toán: (20-1,5) × 1,5 × 0,0267 × 6 = 4,446kg
Công thức: chiều dài m × chiều rộng m × độ dày mm × 2,96
Ví dụ: Ván hoa nhôm rộng 1m × dài 3 m dày 2,5mm
Tính toán: 1 × 3 × 2,5 × 2,96 = 22,2kg
Phương pháp tính toán: Khối lượng riêng × độ dày = trọng lượng mỗi ô vuông.
==> Cùng tìm hiểu thêm các dòng van sử dụng cho hệ thống công nghiệp ở van công nghiệp
Địa chỉ: Số 1A38 Đường Tây Mỗ - Phường Tây Mỗ - Quận Nam Từ Liêm, T.P Hà Nội, Việt Nam
VPGD: Lô 7, Ô dịch vụ 10, Khu đô thị Tây Nam Linh Đàm, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Mã số thuế: 0108628671
Hotline: 0981.625.643 - Mr Quân
STK: 19133913119011 tại Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam chi nhánh Hà Nội
STK: 829244888 tại ngân hàng Vp bank - Chi nhánh Thăng Long - PGD Tây Hà Nội
Email hỗ trợ: kd6.htvietnam.com
Chuyên cung cấp Van bướm - Van cổng - Van điện từ - Van điều khiển khí nén- Van điều khiển điện - Đồng hồ đo lưu lượng